BÁO CÁO

Mức giá hiện tại, bao gồm Tăng tiền thuê, Di dời, Tiền đặt cọc

Calculator

Từ ngày 1 tháng 3 năm 2025 đến ngày 28 tháng 2 năm 2026

Tăng tiền thuê nhà được phép: 1,4% từ ngày 1 tháng 3 năm 2025 đến ngày 28 tháng 2 năm 2026 Lãi suất tiền đặt cọc: 5,0% từ ngày 1 tháng 3 năm 2025 đến ngày 28 tháng 2 năm 2026
Allowable rent increase
Effective PeriodAmount of Increase

March 1, 2025 – February 28, 2026

1.4%

March 1, 2024 – February 28, 2025

1.7%

March 1, 2023 – February 29, 2024

3.6%

Security deposit interest
Effective PeriodAmount of Increase

March 1, 2025 – February 28, 2026

5.0%

March 1, 2024 – February 28, 2025

5.2%

March 1, 2023 – February 29, 2024

2.3%

Rent Board Fees that can be banked
Tax YearTenant's AmountLandlord's Amount

2024-2025 (3/1/25)

$29.50

$29.50

2023-2024 (3/1/24)

$29.50

$29.50

Sử dụng mức thuế có hiệu lực tại thời điểm nộp đơn: Từ ngày 1 tháng 3 năm 2025 đến ngày 28 tháng 2 năm 2026

Capital Improvement Imputed Interest Rates
PercentageAmortization Period

4.1%

7 Year Amortized Improvements (Factor of .01372)

4.2%

10 Year Amortized Improvements (Factor of .01022)

4.4%

15 Year Amortized Improvements (Factor of .00760)

4.5%

20 Year Amortized Improvements (Factor of .00633)

Tìm hiểu về Cải thiện vốn.

Lãi suất cải thiện vốn trước đây được tính:
574 Cap. Imp. Lãi suất được tính 25-26 12.24.pdf

Sử dụng mức giá có hiệu lực tại thời điểm công việc bắt đầu.

Uncompensated labor rates
DateAmount

7/1/24 - present

$38.85

6/26/23 - 6/30/24

$36.25

6/27/22 – 6/25/23

$35.00

Tìm hiểu về Cải thiện vốn.

Tỷ lệ lao động không được trả công cải thiện vốn trước đây:
575 Cap. Imp. Tỷ lệ lao động 25-26 12.24.pdf

Thanh toán di dời cho việc trục xuất dựa trên việc chủ sở hữu/người thân chuyển đến HOẶC phá dỡ/di dời vĩnh viễn đơn vị khỏi mục đích sử dụng nhà ở HOẶC công trình cải thiện vốn tạm thời* HOẶC cải tạo đáng kể

Relocation payments
Date of Service of Notice of Termination of Tenancy ("Eviction Notice")Relocation Amount Due Per TenantMaximum Relocation Amount Due Per UnitPLUS Additional Amount Due for Each Elderly (60 years or older) or Disabled Tenant or Household with Minor Child(ren)

3/01/25 – 2/28/26

$8,062.00

$24,184.00

$5,375.00

3/01/24 – 2/28/25

$7,912.00

$23,733.00

$5,275.00

*Số tiền thanh toán di dời đối với việc trục xuất tạm thời để cải thiện vốn trong thời gian dưới 20 ngày được điều chỉnh bởi Bộ luật Dân sự California Mục 1947.9 chứ không phải bởi Sắc lệnh Thuê nhà Mục 37.9C. Xem bên dưới để biết các khoản thanh toán di dời đối với việc di dời tạm thời trong thời gian dưới 20 ngày.

Relocation payments for tenants evicted under the Ellis Act
Date of Service of Notice of Termination of Tenancy ("Eviction Notice")Relocation Amount Due Per TenantMaximum Relocation Amount Due Per UnitPLUS Additional Amount Due for Each Elderly (62 years or older) or Disabled Tenant

3/01/25 – 2/28/26

$10,863.45

$32,590.33

$7,278.67

3/01/24 – 2/28/25

$10,660.89

$31,982.66

$7,142.95

Relocation payments for temporary displacement for less than 20 days
Date of Service of Notice of Termination of Tenancy ("Eviction Notice")Relocation Amount Due Per Tenant Household

3/01/25 – 2/28/26

$436.00/day (plus actual moving expenses)

3/01/24 – 2/28/25

$428.00/day (plus actual moving expenses)

Phiên bản in

577 All Rates

Các cơ quan đối tác